QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (QCVN)
1. QUY CHUẨN CỦA BỘ XÂY DỰNG
QCVN 16:2017/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hàng hóa vật liệu xây dựng
2. QUY CHUẨN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
QCVN 03: 2009/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em
3. QUY CHUẨN CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
QCVN 09: 2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue
QCVN 01: 2008/BCT: Quy chuẩn An Toàn Điện của Bộ Công thương
4. QUY CHUẨN CỦA BỘ THÔNG TIN – TRUYỀN THÔNG
5. QUY CHUẨN CỦA BỘ CÔNG AN
6. QUY CHUẨN CỦA BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
7. QUY CHUẨN CỦA BỘ Y TẾ
8. QUY CHUẨN CỦA BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
QCVN 01:2008/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nồi hơi và bình chịu áp lực
QCVN 02:2011/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thang máy điện
QCVN 7: 2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn lao động đối với thiết bị nâng
QCVN 27:2016/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng trong công việc hàn (Quy chuẩn của kính hàn)
QCVN 08: 2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – Bộ lọc bụi
QCVN 10: 2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc bụi dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc
9. QUY CHUẨN CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
QCVN 01 – 78: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi
QCVN 01 – 183: 2016/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi – Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố Nấm mốc, kim loại nặng, vi sinh vật trong thức ăn hỗ hợp cho gia súc, gia cầm
QCVN 01 – 77: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (TCVN)
Tiêu chuẩn về thiết bị áp lực:
QCVN 01:2008/ BLĐTBXH: Quy chuẩn Nồi hơi và thiết bị áp lực
Tiêu chuẩn về Vật liệu xây dựng:
QCVN 16: 2011: Quy chuẩn về sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng
TCVN 4732:2007 Tiêu chuẩn kỹ thuật Đá ốp lát tự nhiên
TCVN 5838: Tiêu chuẩn cho thanh, thỏi, ống profin cấu tạo từ nhôm và hợp kim nhôm
TCVN 6415: 2005 Tiêu chuẩn Gạch ốp lát, Quy định về phương pháp thử
TCVN 7451: Tiêu chuẩn cho cửa sổ và cửa đi bằng uPVC
TCVN 7483:2005 Tiêu chuẩn về Gạch ốp lát đùn dẻo
TCVN 7744:2007 Tiêu chuẩn về gạch Terrazzo
TCVN 7745:2007 Tiêu chuẩn Gạch ốp lát ép bán khô
TCNV 8057:2009 Tiêu chuẩn về đá ốp lát nhân tạo
Tiêu chuẩn về PCCC:
Bộ tiêu chuẩn PCCC (TCVN phòng cháy chữa cháy)
TCXDVN 46 : 2007 Tiêu chuẩn chống sét cho công trình xây dựng
Tiêu chuẩn, quy chuẩn về thang máy:
QCVN 02/2011/BLĐTBXH : Quy chuẩn thang máy điện
– TCVN 5744 : 1993 Thang máy – yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng.
– TCVN 5866 : 1995 Tiêu chuẩn cơ cấu an toàn cơ khí thang máy.
– TCVN 5867 : 1995 Tiêu chuẩn cabin thang máy, đối trọng, ray dẫn hướng thang máy
– TCVN 5308 : 1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dung hố thang máy.
– TCVN 4086 : 1985 An toàn điện trong xây dựng thang máy – yêu cầu chung.
– TCVN 4244 : 1986 Quy phạm an toàn thiết bị nâng – thang máy.
– TCVN 3146 : 1986 Các yêu cầu chung về an toàn trong hàn điện thang máy.
– TCVN 3245 : 1986 An toàn cháy với thang máy – yêu cầu chung .
– TCVN 4756 : 1989 Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện thang máy.
– TCVN 6395 : 1998 Thang máy điện – yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
Tiêu chuẩn về nghành điện:
QCVN 01: 2008/BCT: Quy chuẩn An Toàn Điện của Bộ Công thương
TCVN 138-64 Axit sunfuric acquy
TCVN 1443-82 Điều kiện khí hậu của môi trường sử dụng sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử
TCVN 1551:1993 Bóng đèn điện nung sáng thông thường. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1611-75 Các thử nghiệm ảnh hưởng của yếu tố khí hậu. Thử nghiệm nóng ẩm không đổi
TCVN 1612-75 Các thử nghiệm ảnh hưởng của yếu tố khí hậu. Thử nghiệm nóng ẩm biến đổi chu kỳ
TCVN 1613-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Khái niệm chung. Ký hiệu chung
TCVN 1614-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Cuộn cảm, cuộn cản, biến áp, máy nối điện và khuếch đại từ
TCVN 1615-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các thiết bị đóng cắt
TCVN 1618-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đường dây thông tin liên lạc, dây dẫn, dây cáp, thanh cái và cách nối
TCVN 1619-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy điện quay
TCVN 1620-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện
TCVN 1621-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nguồn điện
TCVN 1622-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nguồn sáng
TCVN 1623-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy phóng điện và cầu bảo vệ
TCVN 1624-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nam châm điện
TCVN 1635-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đường dây siêu cao tần và các phần tử của chúng
TCVN 1639-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Kích thước, hình vẽ, ký hiệu
TCVN 1661-75 Phương pháp thử nấm mốc cho các sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử
TCVN 1777-76 Đầu đèn điện dây tóc thông thường. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 181-86 Mạng điện, các nguồn điện nối vào mạng điện và các thiết bị nhận năng lượng điện. Dãy điện áp định mức
TCVN 182-65 Khí cụ điện dùng trong công nghiệp. Dãy dòng điện định mức
TCVN 1834:1994 Công tắc
TCVN 1835:1994 Đui đèn điện
TCVN 183-85 Công tắc, cầu dao. Dãy dòng điện danh định
TCVN 184-85 Dây chảy, cầu chảy. Dãy dòng điện danh định
TCVN 1984:1994 Máy biến áp điện lực. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 1985:1994 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử
TCVN 1986-77 Máy biến áp công suất nhỏ. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1987:1994 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW
TCVN 1988-77 Thiết bị điện làm việc ở điện áp đến 1000 V. Vỏ bao. Cấp bảo vệ
TCVN 2048:1993 Ổ và phích cắm điện một pha
TCVN 2049-77 Dấu hiệu điện áp
TCVN 2050-77 Tủ, bảng, hộp bằng kim loại. Vỏ, khung. Kích thước cơ bản
TCVN 2051-77 Đầu đèn điện. Kiểu và kích thước cơ bản
TCVN 2103:1994 Dây điện bọc nhựa PVC
TCVN 2103:1994/SĐ 1:1995 Dây điện bọc nhựa PVC
TCVN 2104-90 Dây lắp ráp, cách điện bằng chất dẻo dùng trong công nghiệp điện tử
TCVN 2215-77 Bình sứ cách điện dùng cho đường dây trần thông tin
TCVN 2216:1993 Bóng đèn điện nung sáng thông thường. Phương pháp thử
TCVN 2231-78 Máy điện quay. Xác định momen quán tính phần quay. Phương pháp thử
TCVN 2280-78 Động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 100 W trở lên. Phương pháp thử
TCVN 2281-78 Máy điện quay. Ký hiệu chữ của các kích thước lắp nối và kích thước choán chỗ
TCVN 2282:1993 Cầu dao và cầu dao đảo chiều. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 2283-78 Máy biến áp hàn một pha. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 2328-78 Môi trường lắp đặt thiết bị điện. Định nghĩa chung
TCVN 2329-78 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp thử. Điều kiện tiêu chuẩn của môi trường xung quanh và việc chuẩn bị mẫu
TCVN 2330-78 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định độ bền điện với điện áp xoay chiều tần số công nghiệp
TCVN 244-85 Máy phát điện đồng bộ có công suất đến 110 kW. Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định
TCVN 2548-78 Sản phẩm kỹ thuật điện. Ghi nhãn. Yêu cầu chung
TCVN 2550-78 Ren tròn của đầu và đui đèn điện. Kích thước cơ bản
TCVN 2555:1992 Balat đèn huỳnh quang
TCVN 2572-78 Biển báo an toàn về điện
TCVN 2746:1993 Pin R20. Phương pháp thử
TCVN 2747:1993 Pin R20. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 315-85 Động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 110 đến 1000 kW. Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định
TCVN 316-85 Máy phát điện đồng bộ có công suất từ 110 đến 1000 kW. Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định
TCVN 3189-79 Máy điện quay. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 3190-79 Máy điện quay. Phương pháp thử chung
TCVN 3193-79 Năng lượng học và điện khí hóa nền kinh tế quốc dân. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3194-79 Máy điện quay. Đặc tính,thông số tính toán và chế độ làm việc. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3195-79 Tiếp điểm điều khiển bằng từ. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3197-79 Truyền động điện. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3198-79 Nguồn điện hoá. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3199-79 Máy biến dòng và máy biến áp. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3201-79 Tiếp điện. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3224-79 Bóng đèn điện dùng cho ôtô
TCVN 3232-79 Vật liệu cách điện dùng cho máy điện, máy biến áp và khí cụ điện. Phân cấp chịu nhiệt
TCVN 3233-79 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định độ thấm điện môi và tang của góc tổn hao điện môi
TCVN 3234-79 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định điện trở bằng điện áp một chiều
TCVN 3256-79 An toàn điện. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3259:1992 Máy biến áp và cuộn kháng điện lực. Yêu cầu về an toàn
TCVN 327-69 Chiều cao trục quay của máy điện và các máy khác nối trực tiếp với máy điện. Kích thước
TCVN 3620:1992 Máy điện quay. Yêu cầu an toàn
TCVN 3621-81 Máy điện quay. Kích thước lắp đặt và ghép nối
TCVN 3622-81 Máy điện quay. Dung sai các kích thước lắp đặt và ghép nối
TCVN 3623-81 Khí cụ điện chuyển mạch điện áp tới 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung (BBAD điều 1.7.2 và 1.7.4)
TCVN 3624-81 Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
TCVN 3661-81 Thiết bị phân phối điện, điện áp đến 500 V. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 3662-81 Thiết bị phân phối điện trọn bộ vỏ kim loại, điện áp đến 10 kV. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 3664-81 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định độ bền ẩm và độ bền nước
TCVN 3665-81 Vật liệu cách điện và kết cấu cách điện. Phương pháp xác định gia tốc độ bền nhiệt. Các yêu cầu chung
TCVN 3674-81 Trạm phát điện có động cơ đốt trong. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3676-81 Vật liệu dẫn điện. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3677-81 Cái cách điện. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3678-81 Nguồn bức xạ quang dùng điện. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3681-81 Vật liệu điện môi. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3682-81 Máy điện quay. Các loại. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3684-81 Thiết bị điện. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3685-81 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3686-81 Vật liệu kỹ thuật điện. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3687-81 Máy biến áp điện lực. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3689-81 Khí cụ điện đóng cắt. Khái niệm chung. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3715-82 Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 20 kV. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 3723-82 Máy điện quay. Dãy công suất danh định
TCVN 3724-82 Dụng cụ và thiết bị điện. Dòng điện danh định
TCVN 3725-82 Khí cụ điện điện áp tới 1000 V. Phương pháp thử
TCVN 3787-83 Rơle điện. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3788-83 Phụ tùng đường dây. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 3816-83 Động cơ điện có công suất nhỏ dùng chung trong công nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 3817-83 Động cơ tụ điện không đồng bộ, roto ngắn mạch. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 3878-83 Cầu chảy có dòng điện danh định đến 10A. Dãy dòng điện danh định
TCVN 3971-84 Điện năng. Mức chất lượng điện năng ở các thiết bị tiêu thụ điện năng nối vào lưới điện công dụng chung
TCVN 4159-85 Rơle dòng điện nhiệt. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4160-90 Khởi động từ làm việc ở điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 4164-85 Kết cấu cách điện của máy điện. Phương pháp xác định nhanh cấp chịu nhiệt
TCVN 4166-85 Máy biến áp điện lực và máy kháng điện. Cấp bảo vệ
TCVN 4254-86 Máy điện quay. Cấp bảo vệ
TCVN 4255:2008 Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
TCVN 4256-86 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Quy định chung
TCVN 4257-86 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử chịu tác động của bụi có nồng độ cao
TCVN 4258-86 Máy điện quay. Ký hiệu quy ước các dạng kết cấu
TCVN 4259-86 Máy điện đồng bộ. Phương pháp thử
TCVN 4272-86 Máy ổn áp xoay chiều OX-1500 VA
TCVN 4274-86 Đèn điện. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 4305:1992 Dây điện từ PVF
TCVN 4306-86 Sản phẩm kỹ thuật điện nhiệt đới. Điều kiện kỹ thuật chung
TCVN 4436-87 Bóng đèn điện. Phương pháp đo các thông số điện và quang
TCVN 4471-87 Acquy chì khởi động. Kích thước và ký hiệu
TCVN 4472:1993 Acquy chì khởi động
TCVN 4489-88 Máy điện quay. Phương pháp đo rung
TCVN 4691-89 Đèn điện chiếu sáng. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 4696-89 Sản phẩm kỹ thuật điện điện áp thấp. Yêu cầu về cách điện
TCVN 4697-89 Máy biến áp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
TCVN 4699-89 Động cơ điện. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
TCVN 4756-89 Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện
TCVN 4757-89 Máy phát điện đồng bộ ba pha công suất lớn hơn 110 kW. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 4758-89 Máy phát điện đồng bộ công suất đến 110 kW. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 4759:1993 Sứ đỡ đường dây điện áp từ 1 đến 35 kV
TCVN 4760-89 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp xác định giới hạn bền kéo
TCVN 4761-89 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp xác định giới hạn bền nén
TCVN 4762-89 Cáp điện lực. Điện áp danh định
TCVN 4763-89 Cáp tần số thấp cách điện bằng polietilen và vỏ bằng nhựa hóa học. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4764-89 Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp đo điện trở của ruột dẫn điện
TCVN 4765-89 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp đo điện trở cách điện
TCVN 4766-89 Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
TCVN 4767-89 Đầu và đai cáp. Kích thước cơ bản
TCVN 4768-89 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định độ co ngót của cách điện làm bằng polietilen và polivinilclorit
TCVN 4773-89 Sản phẩm cáp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
TCVN 4814-89 Máy điện quay. Mức ồn cho phép
TCVN 4815-89 Máy điện quay. Xác định mức ồn
TCVN 4816-89 Máy điện quay. Cổ góp và vành tiếp xúc. Kích thước đường kính
TCVN 4817-89 Máy điện quay. Sự phối hợp chiều cao tâm trục, đường kính. Vành trượt và kích thước chổi than
TCVN 4818-89 Máy điện quay. Tấm cách điện cổ góp. Dãy chiều dày
TCVN 4819-89 Máy điện quay. Giá chổi than. Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử
TCVN 4820-89 Giá chổi than máy điện. Cửa sổ. Kích thước
TCVN 4821-89 Giá chổi than kép máy điện. Kích thước lắp đặt và kích thước bao
TCVN 4822-89 Chổi than máy điện. Kích thước
TCVN 4823-89 Chổi than máy điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 4824-89 Chổi than máy điện. Phương pháp thử
TCVN 4899-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử chịu tác động của sương muối trong chế độ chu kỳ
TCVN 4900-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ không đổi
TCVN 4901-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử chịu áp suất khí quyển giảm thấp
TCVN 4902-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố bên ngoài. Thử rơi tự do
TCVN 4903-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử va đập
TCVN 4904-89 Đui đèn huỳnh quang và đui stacte
TCVN 4906-89 Đèn điện lắp sẵn. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4907-89 Đèn pha. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4908-89 Đèn điện có biến áp dùng cho bóng đèn nung sáng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4909:89 Sản phẩm kỹ thuật điện. Cấp chịu nhiệt của cách điện
TCVN 4910-89 Thiết bị điện và thiết trí điện. Phương pháp thử điện áp cao
TCVN 4911-89 Công tắc tơ điện từ hạ áp. Kích thước lắp ráp
TCVN 4912-89 Khí cụ điện điện áp đến 1000 V. Yêu cầu đối với kích thước lắp ráp
TCVN 5020-89 Thiết bị điện và thiết trí điện. Thuật ngữ, định nghĩa và điều kiện chung khi thử cao áp
TCVN 5056-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ chu kỳ
TCVN 5058-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động thay đổi nhiệt độ
TCVN 5064:1994 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không
TCVN 5064:1994/SĐ 1:1995 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không
TCVN 5143-90 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp đo khối lượng riêng
TCVN 5144-90 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp xác định độ bền uốn
TCVN 5162-90 Bộ nguồn một chiều. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 5169:1993 Sứ xuyên điện áp từ 10 đến 35 kV. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 5170-90 Sứ cách điện kiểu xuyên điện áp đến 35 kV. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
TCVN 5171-90 Vật liệu kỹ thuật điện bằng gốm. Phân loại và yêu cầu kỹ thuật
TCVN 5172-90 Cái cách điện. Yêu cầu độ bền điện của cách điện và phương pháp thử
TCVN 5173-90 Máy cắt điện tự động dòng điện đến 6300 A, điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 5174-90 Máy cắt điện tự động dòng điện đến 6300 A, điện áp đến 1000 V. Phương pháp thử
TCVN 5175:2006 Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Quy định về an toàn
TCVN 5177:1993 Acquy chì dân dụng
TCVN 5198-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của nhiệt độ thấp
TCVN 5199-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của nhiệt độ nâng cao
TCVN 5278-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử rung hình sin
TCVN 5324:2007 Bóng đèn thuỷ ngân cao áp. Yêu cầu về tính năng
TCVN 5334:2007 Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng
TCVN 5397-91 Ruột dẫn điện cho cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
TCVN 5409-91 Máy điện quay. Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá độ rung
TCVN 5410-91 Máy điện quay. Ký hiệu đầu ra và chiều quay
TCVN 5412-91 Động cơ điện không đồng bộ hai pha loại điều khiển. Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
TCVN 5427-91 Máy biến áp điện lực. Thiết bị chuyển đổi đầu phân nhánh cuộn dây dưới tải. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 5428-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp đo cường độ phóng điện cục bộ ở điện áp xoay chiều
TCVN 5429-91 Máy biến áp điện lực và máy kháng điện. Yêu cầu đối với độ bền điện của cách điện
TCVN 5430-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền điện của cách điện bên trong xung chuyển mạch
TCVN 5431-91 Máy biến áp điện lực dầu thông dụng. Tải cho phép
TCVN 5432-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền điện của cách điện bằng điện áp xoay chiều tần số công nghiệp
TCVN 5433-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền khi ngắn mạch
TCVN 5434-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử phát nóng
TCVN 5435-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp đo thông số điện môi của cách điện
TCVN 5582:1991 Cáp và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định chỉ tiêu cơ học của lớp cách điện và vỏ
TCVN 5587:2008 Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện
TCVN 5626:1991 Giấy cách điện. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 5627:1991 Giấy cách điện. Phương pháp thử
TCVN 5628:1991 Tấm cách điện. Yêu cầu kỹ thuật:
TCVN 5629:1991 Tấm cách điện. Phương pháp thử
TCVN 5630:1991 Băng dính cách điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 5631:1991 Băng dính cách điện. Phương pháp thử
TCVN 5661:1992 Balat đèn thủy ngân cao áp
TCVN 5699-1:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung:
TCVN 5699-2-10:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa:
TCVN 5699-2-11:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm khô có cơ cấu đảo:
TCVN 5699-2-12:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm gia nhiệt và các thiết bị tương tự:
TCVN 5699-2-13:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với cháo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự:
TCVN 5699-2-14:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp:
TCVN 5699-2-15:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng:
TCVN 5699-2-17:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với chăn, gối và các thiết bị gia nhiệt uốn được tương tự:
TCVN 5699-2-2:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước
TCVN 5699-2-21:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ
TCVN 5699-2-23:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc:
TCVN 5699-2-24:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ làm kem và làm nước đá:
TCVN 5699-2-25:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp:
TCVN 5699-2-26:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ:
TCVN 5699-2-27:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị chiếu lên da bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại:
TCVN 5699-2-28:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-28: Yêu cầu cụ thể đối với máy khâu:
TCVN 5699-2-29:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-29: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp acqui:
TCVN 5699-2-3:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-3. Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện:
TCVN 5699-2-30:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-30: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi dùng trong phòng:
TCVN 5699-2-34:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ-máy nén:
TCVN 5699-2-35:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh:
TCVN 5699-2-36:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-36: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, lò, ngăn giữ nóng và phần tử giữ nóng dùng trong thương mại:
TCVN 5699-2-37:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-37: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu sử dụng điện dùng trong dịch vụ thương mại
TCVN 5699-2-38:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-38: Yêu cầu cụ thể đối với phên nướng và vỉ nướng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
TCVN 5699-2-39:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-39: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ nấu đa năng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
TCVN 5699-2-4:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt li tâm
TCVN 5699-2-40:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm
TCVN 5699-2-41:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm
TCVN 5699-2-42:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-42: Yêu cầu cụ thể đối với lò đối lưu cưỡng bức, nồi hấp và lò đối lưu hơi nước, sử dụng điện, dùng trong dịch vụ thương mại
TCVN 5699-2-43:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-43: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sấy khô quần áo và giá sấy khăn
TCVN 5699-2-44:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-44: Yêu cầu cụ thể đối với máy l
TCVN 5699-2-45:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự
TCVN 5699-2-47:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-47: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước sôi bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
TCVN 5699-2-48:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-48: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
TCVN 5699-2-49:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-49: Yêu cầu cụ thể đối với tủ giữ nóng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
TCVN 5699-2-5:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát
TCVN 5699-2-50:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-50: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị nấu cách thuỷ bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
TCVN 5699-2-51:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ
TCVN 5699-2-52:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-52: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị vệ sinh răng miệng
TCVN 5699-2-53:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-53: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt dùng cho xông hơi
TCVN 5699-2-54:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt có sử dụng chất lỏng
TCVN 5699-2-54:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt dùng trong gia đình có sử dụng chất lỏng hoặc hơi nước
TCVN 5699-2-56:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự
TCVN 5699-2-59:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng
TCVN 5699-2-6:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự
TCVN 5699-2-61:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-61: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi tích nhiệt dùng trong phòng
TCVN 5699-2-63:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-63: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại
TCVN 5699-2-64:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-64: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp sử dụng điện trong dịch vụ thương mại
TCVN 5699-2-65:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí
TCVN 5699-2-66:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-66: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt đệm nước
TCVN 5699-2-7:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt
TCVN 5699-2-72:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp
TCVN 5699-2-74:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-74: Yêu cầu cụ thể đối với que đun điện
TCVN 5699-2-79:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước
TCVN 5699-2-8:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cạo râu, tông đơ điện và thiết bị tương tự
TCVN 5699-2-80:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-80: Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
TCVN 5699-2-85:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-85: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hấp vải
TCVN 5699-2-88:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-88: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm được thiết kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt, thông gió hoặc điều hoà không khí
TCVN 5699-2-9:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn
TCVN 5699-2-98:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm
TCVN 5767:1993 Cầu chì điện áp trên 1000V
TCVN 5768:1993 Cầu dao điện áp trên 1000V
TCVN 5769:1993 Sứ máy biến áp điện lực điện áp đến 35kV
TCVN 5770:1993 Máy biến áp dân dụng
TCVN 5828:1994 Đèn điện chiếu sáng đường phố. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 5829:1994 Đèn điện chiếu sáng đường phố. Phương pháp thử
TCVN 5844:1994 Cáp điện lực điện áp đến 35kV. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 5846:1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước
TCVN 5847-1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 5849:1994 Sứ cách điện đường dây kiểu treo
TCVN 5850:1994 Thuỷ tinh cách điện đường dây kiểu treo
TCVN 5851:1994 Thuỷ tinh cách điện kiểu đỡ điện áp từ 1 đến 35kV
TCVN 5926:1995 Cầu chảy hạ áp. Yêu cầu chung
TCVN 5926-1:2007 Cầu chảy hạ áp. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 5926-3:2007 Cầu chảy hạ áp. Phần 3: Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy để người không có chuyên môn sử dụng (cầu chảy chủ yếu để dùng trong gia đình và các ứng dụng tương tự)
TCVN 5927:1995 Cầu chảy hạ áp. Yêu cầu bổ xung cho cầu chảy dùng trong gia đình và các mục đích tương tự
TCVN 5928:1995 Máy biến dòng
TCVN 5933:1995 Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 5934:1995 Sợi dây nhôm tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 5935:1995 Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn có điện áp danh định từ 1 kV đến 30 kV
TCVN 5936:1995 Cáp và dây dẫn điện. Phương pháp thử cách điện và vỏ bọc (Hợp chất dẻo và nhựa chịu nhiệt)
TCVN 6097:1996 Máy biến điện áp
TCVN 6099-1:2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
TCVN 6099-2:2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 2: Hệ thống đo
TCVN 6099-3:2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 3: Định nghĩa và yêu cầu đối với thử nghiệm tại hiện trường
TCVN 6099-4:1996 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 4: Hướng dẫn áp dụng các thiết bị đo
TCVN 6188-1:2007 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 6188-2-1:2008 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy
TCVN 6190:1999 Ổ cắm và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Kiểu và kích thước cơ bản
TCVN 6306-1:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 1: Quy định chung
TCVN 6306-11:2009 Máy biến áp điện lực. Phần 11: Máy biến áp kiểu khô
TCVN 6306-2:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 2: Độ tăng nhiệt
TCVN 6306-3:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 3: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi và khoảng cách ly bên ngoài trong không khí
TCVN 6306-3-1:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 3/1: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi. Khoảng cách ly bên ngoài trong không khí
TCVN 6306-5:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 5: Khả năng chịu ngắn mạch
TCVN 6337:1998 Dây điện từ bằng đồng mặt cắt tròn, tráng poly seter (PEW) cấp chiụ nhiệt 155oC
TCVN 6338:1998 Dây điện từ bằng đồng mặt cắt chữ nhật bọc giấy cách điện
TCVN 6385:1998 Yêu cầu an toàn đối với các thiết bị điện tử và các thiết bị có liên quan, sử dụng điện mạng dùng trong gia đình và các nơi tương tự
TCVN 6434-1:2008 Khí cụ điện. Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự. Phần 1: Áptômát dùng cho điện xoay chiều
TCVN 6447:1998 Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE điện áp làm việc đến 0,6KV
TCVN 6472:1999 Đèn cài mũ an toàn mỏ
TCVN 6473:1999 Acquy kiềm sắt niken dùng cho mỏ hầm lò
TCVN 6478:1999 Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn
TCVN 6479:2006 Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu về tính năng
TCVN 6480-1:2008 Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định trong gia đình và các hệ thống tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 6481:1999 Đui đèn dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống và đui stacte
TCVN 6482:1999 Stacte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang
TCVN 6483:1999 Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không
TCVN 6571:1999 Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0,2 S và 0,5 S)
TCVN 6572:1999 Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2)
TCVN 6592-1:2001 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Qui tắc chung
TCVN 6592-2:2000 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2. Avtomat
TCVN 6592-4-1:2001 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 4: Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ. Mục 1: Côngtắctơ và bộ khởi động kiểu điện-cơ
TCVN 6610-1:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 1. Yêu cầu chung
TCVN 6610-1:2007 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 6610-2:2007 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử
TCVN 6610-3:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 3. Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
TCVN 6610-4:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 4. Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
TCVN 6610-5:2007 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 5: Cáp (dây) mềm
TCVN 6610-6:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 6. Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho các mối nối di động
TCVN 6611-1:2001 Tấm mạch in. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
TCVN 6611-10:2000 Tấm mạch in. Phần 10. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in hai mặt có phần cứng và phần uốn được có các điểm nối xuyên
TCVN 6611-11:2000 Tấm mạch in. Phần 11. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in nhiều lớp có phần cứng và phần uốn được có các điểm nối xuyên
TCVN 6611-12:2000 Tấm mạch in. Phần 12. Quy định kỹ thuật đối với panen mạch in chế tạo hàng loạt (tấm mạch in nhiều lớp bán thành phẩm)
TCVN 6611-2:2001 Tấm mạch in. Phần 2: Phương pháp thử
TCVN 6611-3:2001 Tấm mạch in. Phần 3:Thiết kế và sử dụng tấm mạch in
TCVN 6611-4:2000 Tấm mạch in. Phần 4. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng một mặt và hai mặt có các lỗ không phủ kim loại
TCVN 6611-5:2000 Tấm mạch in. Phần 5. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng một mặt và hai mặt có các lỗ xuyên phủ kim loại
TCVN 6611-6:2000 Tấm mạch in. Phần 6. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng nhiều lớp
TCVN 6611-7:2000 Tấm mạch in. Phần 7. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được một mặt và hai mặt không có các điểm nối xuyên
TCVN 6611-8:2000 Tấm mạch in. Phần 8. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được một mặt và hai mặt có các điểm nối xuyên
TCVN 6611-9:2000 Tấm mạch in. Phần 9. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được nhiều lớp có các điểm nối xuyên
TCVN 6612:2007 Ruột dẫn của cáp cách điện
TCVN 6612A:2000 Bổ sung lần thứ nhất cho TCVN 6612:2000. Ruột dẫn của cáp cách điện. Hướng dẫn về giới hạn kích thước của ruột dẫn tròn
TCVN 6613-1:2000 Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Phần 1: Thử nghiệm dây đơn hoặc cáp đơn cách điện ở trạng thái thẳng đứng
TCVN 6614-1-1:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 1: Đo chiều dày và kích thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ
TCVN 6614-1-1:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-1: Phương pháp áp dụng chung. Đo chiều dày và kích thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ
TCVN 6614-1-2:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-2: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp lão hoá nhiệt
TCVN 6614-1-3:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-3: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp xác định khối lượng riêng. Thử nghiệm hấp thụ nước. Thử nghiệm độ co ngót
TCVN 6614-1-4:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-4: Phương pháp áp dụng chung. Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp
TCVN 6614-2-1:2008
TCVN 6614-3-1:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-1: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao. Thử nghiệm tính kháng nứt
TCVN 6614-3-2:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-2: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm tổn hao khối lượng. Thử nghiệm ổn định nhiệt
TCVN 6615-1:2000 Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 6627-1:2008 Máy điện quay. Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng
TCVN 6627-11:2008 Máy điện quay. Phần 11: Bảo vệ nhiệt
TCVN 6627-14:2008 Máy điện quay. Phần 14: Rung cơ khí của một số máy điện có chiều cao tâm trục bằng 56 mm và lớn hơn. Đo, đánh giá và giới hạn độ khắc nghiệt rung
TCVN 6627-2:2001 Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo)
TCVN 6627-2A:2001 Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo). Đo tổn hao bằng phương pháp nhiệt lượng
TCVN 6627-3:2000 Máy điện quay. Phần 3: Yêu cầu cụ thể đối với máy điện đồng bộ tuabin
TCVN 6627-5:2008 Máy điện quay. Phần 5: Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp (mã IP). Phân loại
TCVN 6627-7:2008 Máy điện quay. Phần 7: Phân loại các kiểu kết cấu, bố trí lắp đặt và vị trí hộp đầu nối (mã IM)
TCVN 6627-8:2000 Máy điện quay. Phần 8: Ghi nhãn đầu ra và chiều quay của máy điện quay
TCVN 6627-9:2000 Máy điện quay. Phần 9: Giới hạn mức ồn
TCVN 6639:2000 Đui đèn xoáy ren eđison
TCVN 6698-1:2000 Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
TCVN 6734:2000 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Yêu cầu an toàn về kết cấu và sử dụng
TCVN 6776:2005 Xăng không chì. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6778:2000 Xăng. Phương pháp xác định độ ổn định oxy hoá (phương pháp chu kỳ cảm ứng)
TCVN 6782:2000 Bộ điều khiển nạp dùng cho hệ quang điện. Chất lượng thiết kế và thử nghiệm điển hình
TCVN 6783:2000 Ngăn và bình acquy dùng cho hệ thống năng lượng quang điện. Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm
TCVN 6950-1:2007 Áptômát tác động bằng dòng dư, không có bảo vệ quá dòng, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCCB). Phần 1: Qui định chung
TCVN 6951-1:2007 Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO). Phần 1: Qui định chung
TCVN 7079-0:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 0: Yêu cầu chung
TCVN 7079-1:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 1: Vỏ không xuyên nổ. Dạng bảo vệ “d”
TCVN 7079-11:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 11: An toàn tia lửa. Dạng bảo vệ “i”
TCVN 7079-17:2003 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 17: Kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị
TCVN 7079-18:2003 Thiết bị điện dùng trong hầm lò. Phần 18: Đổ đầy chất bao phủ. Dạng bảo vệ “m”
TCVN 7079-19:2003 Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò. Phần 19: Sửa chữa và đại tu thiết bị
TCVN 7079-2:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư. Dạng bảo vệ “p”
TCVN 7079-5:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát. Dạng bảo vệ “q”
TCVN 7079-6:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu. Dạng bảo vệ “o”
TCVN 7079-7:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 7: Tăng cường độ tin cậy. Dạng bảo vệ “e”
TCVN 7279-9:2003 Thiết bị dùng trong môi trường khí nổ. Phần 9: Phân loại và ghi nhãn
TCVN 7347:2003 Cáp hạ áp dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ
TCVN 7417-1:2004 Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 7417-23:2004 Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 23: Yêu cầu cụ thể. Hệ thống ống mềm
TCVN 7447-1:2004 Hệ thống lắp đặt điện tại các toà nhà. Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa
TCVN 7447-4-41:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-41: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống điện giật
TCVN 7447-4-42:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-42: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt
TCVN 7447-4-43:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-43: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống quá dòng
TCVN 7447-4-44:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-44: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
TCVN 7447-5-51:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Quy tắc chung
TCVN 7447-5-53:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Cách ly, đóng cắt và điều khiển.
TCVN 7447-5-54:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ
TCVN 7447-7-710:2006 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 7-710: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Khu vực y tế
TCVN 7540-1:2005 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao. Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
TCVN 7540-2:2005 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao. Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
TCVN 7541-1:2005 Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao. Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
TCVN 7541-2:2005 Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao. Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
TCVN 7590-1:2006 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn
TCVN 7590-2-1:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với cơ cấu khởi động (không phải loại tắcte chớp sáng)
TCVN 7590-2-12:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với balát điện tử được cấp điện từ nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang)
TCVN 7590-2-3:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với balát điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang
TCVN 7590-2-8:2006 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-8: yêu cầu cụ thể đối với balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang
TCVN 7590-2-9:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với balát dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang)
TCVN 7591:2006 Bóng đèn huỳnh quang một đầu. Quy định về an toàn
TCVN 7592:2006 Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự. Yêu cầu chung về tính năng
TCVN 7655:2007 Dãy dòng điện tiêu chuẩn theo IEC
TCVN 7670:2007 Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Yêu cầu về tính năng
TCVN 7671-1:2007 Bóng đèn sợi đốt. Yêu cầu về an toàn. Phần 1: Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự
TCVN 7672:2007 Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về an toàn
TCVN 7673:2007 Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về tính năng
TCVN 7674:2007 Balát điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dang ống. Yêu cầu về tính năng
TCVN 7675-0-1:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 0-1: Yêu cầu chung. Sợi dây đồng tròn có tráng men
TCVN 7675-0-3:2008 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 0-3: Yêu cầu chung. Sợi dây nhôm tròn có tráng men
TCVN 7675-1:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
TCVN 7675-12:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyvinyn acetal, cấp chịu nhiệt 120
TCVN 7675-2:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính
TCVN 7675-27:2008 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy
TCVN 7675-3:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyeste, cấp chịu nhiệt 155
TCVN 7675-4:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130
TCVN 7675-8:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyesteimid, cấp chịu nhiệt 180
TCVN 7680:2007 Phụ kiện điện. Bộ dây nguồn và bộ dây nối liên kết
TCVN 7684:2007 Phụ kiện dùng cho bóng đèn. Balát dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang dạng ống). Yêu cầu về tính năng
TCVN 7696:2007 Bóng đèn natri áp suất thấp. Yêu cầu về tính năng
TCVN 7697-1:2007 Máy biến đổi đo lường. Phần 1: Máy biến dòng
TCVN 7697-2:2007 Máy biến đổi đo lường. Phần 2: Máy biến điện áp kiểu cảm ứng
TCVN 7722-2-2:2007 Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 2: Đèn điện lắp chìm
TCVN 7722-2-3:2007 Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố
TCVN 7722-2-5:2007 Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 5: Đèn pha
TCVN 7862-1:2008 Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay. Phần 1: Số khung 56 đến 400 và số mặt bích 55 đến 1080
TCVN 7862-2:2008 Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay. Phần 2: Số khung 355 đến 1000 và số mặt bích 1180 đến 2360
TCVN 7863:2008 Bóng đèn huỳnh quang một đầu đèn. Yêu cầu về tính năng
TCVN 7883-8:2008 Rơle điện. Phần 8: Rơle điện nhiệt
TCVN 7896:2008 Bóng đèn huỳnh quang compact. Hiệu suất năng lượng
TCVN 7897:2008 Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang. Hiệu suất năng lượng
TCVN 7916-1:2008 Acqui khởi động loại chì-axit. Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm
TCVN 7916-2:2008 Acqui khởi động loại chì-axit. Phần 2: Kích thước acqui, kích thước và đánh dấu đầu nối
TCVN 7917-1:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 7917-2:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 2: Xác định kích thước
TCVN 7917-3:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 3: Đặc tính cơ
TCVN 7917-4:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 4: Đặc tính hoá
TCVN 7917-5:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 5: Đặc tính điện
TCVN 7917-6:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 6: Đặc tính nhiệt
TCVN 7918:2008 Phương pháp thử nghiệm suất điện trở khối và suất điện trở bề mặt của vật liệu cách điện rắn
TCVN 7919-2:2008 Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 2: Xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện. Chọn tiêu chí thử nghiệm
TCVN 7920-1:2008 Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện. Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung
TCVN 7920-2:2008 Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
TCVN 7922:2008 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ
TCVN 7994-1:2009 Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Tủ điện được thử nghiệm điển hình và tủ điện được thử nghiệm điển hình từng phần
TCVN 7995:2009 Điện áp tiêu chuẩn
TCVN 7996-1:2009 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 7997:2009 Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt
TCVN 7998-1:2009 Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1000V. Phần 1: Cái cách điện bằng gốm hoặc thủy tinh dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận
TCVN 7998-2:2009 Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1000V. Phần 2: Cách điện kiểu treo và bộ cách điện dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận
TCVN 7999-1:2009 Cầu chảy cao áp. Phần 1: Cầu chảy giới hạn dòng điện
TCVN 7999-2:2009 Cầu chảy cao áp. Phần 2: Cầu chảy giải phóng khí
TCVN 8525:2010 Máy biến áp phân phối. Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng…Số trang : 8
TCVN 8697:2011 Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật….Số trang : 47
TCVN 6627-2-1:2010 Máy điện quay. Phần 2-1: Phương pháp tiêu chuẩn để xác định tổn hao và hiệu suất bằng thử nghiệm (không kể máy điện dùng cho phương tiện kéo)…Số trang : 85
TCVN 7447-4-43:2010 Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-43: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống quá dòng…Số trang : 35
TCVN 8095-300:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Chương 300: Phép đo và dụng cụ đo điện và điện tử…Số trang : 94
TCVN 6613-1-3:2010 Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 1-3: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp. Quy trình xác định tàn lửa rơi xuống…Số trang : 14
TCVN 5699-2-95:2011 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-95: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho cửa gara chuyển động theo chiều thẳng đứng dùng cho khu vực nhà ở….Số trang : 29
TCVN 7447-7-715:2011 Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-715: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Hệ thống lắp đặt dùng cho chiếu sáng bằng điện áp cực thấp….Số trang : 13
TCVN 6479:2010 Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu về tính năng…Số trang : 32
TCVN 6610-7:2011 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu…Số trang : 17
TCVN 7675-29:2011 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 29: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste hoặc polyesterimid có phủ polyamid-imid, cấp chịu nhiệt 200…Số trang : 10
TCVN 7447-7-701:2011 Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-715: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen…Số trang : 16
TCVN 6613-1-2:2010 Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 1-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp. Quy trình ứng với nguồn cháy bằng khí trộn trước có công suất 1kW…Số trang : 14
TCVN 6639:2010 Đui đèn xoáy ren eđison…Số trang : 85
TCVN 7675-28:2011 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 28: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyesterimid, cấp chịu nhiệt 180…Số trang : 10
TCVN 6627-8:2010 Máy điện quay. Phần 8: Ghi nhãn đầu nối và chiều quay….Số trang : 35
TCVN 6613-3-10:2010 Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 3-10: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Trang thiết bị thử nghiệm….Số trang : 23
TCVN 8095-151:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ…Số trang : 72
TCVN 6613-3-24:2010 Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 3-24: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp B…Số trang : 15
TCVN 8698:2011 Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng thông tin Cat.5, Cat.5e. Yêu cầu kỹ thuật….Số trang : 39
TCVN 6627-18-1:2011 Máy điện quay. Phần 18-1: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện. Hướng dẫn chung….Số trang : 20
TCVN 6613-2-2:2010 Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 2-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp cỡ nhỏ. Quy trình ứng với ngọn lửa khuếch tán…Số trang : 16
TCVN 8095-602:2010
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 602: Phát, truyền tải và phân phối điện. Phát điện…
Số trang : 28
TCVN 7447-7-717:2011 Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-717: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Các khối di động vận chuyển được…Số trang : 23
TCVN 6613-1-1:2010 Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 1-1: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp. Trang thiết bị thử nghiệm….Số trang : 10
TCVN 6613-3-25:2010 Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 3-25: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp D…Số trang : 14
TCVN 8095-811:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 811: Hệ thống kéo bằng điện…Số trang : 156
TCVN 7590-1:2010 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn…Số trang : 71
TCVN 8781:2011 Mô đun LED dùng cho chiếu sáng thông dụng. Quy định về an toàn…Số trang : 16
TCVN 6610-6:2011 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn…Số trang : 24
TCVN 7675-16:2011 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 16: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155…Số trang : 10
TCVN 6613-3-22:2010 Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 3-22: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp A….Số trang : 15
TCVN 6627-6:2011 Máy điện quay. Phần 6: phương pháp làm mát (mã IC)…Số trang : 20
TCVN 6627-18-21:2011 Máy điện quay. Phần 18-21: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện. Quy trình thử nghiệm dây quấn kiểu quấn dây. Đánh giá về nhiệt và phân loại….Số trang : 44
TCVN 6627-9:2011 Máy điện quay. Phần 9: Giới hạn mức ồn…Số trang : 17
TCVN 7675-18:2011 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 18: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120…Số trang : 10
TCVN 6627-30:2011 Máy điện quay. Phần 30: Cấp hiệu suất của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha một tốc độ (mã IE)…Số trang : 22
TCVN 8782:2011 Bóng đèn LED có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50 V. Quy định về an toàn….Số trang : 23
TCVN 6613-3-21:2010 Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 3-21: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp A F/R….Số trang : 14
TCVN 7417-1:2010 Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp. Phần 1: Yêu cầu chung…Số trang : 42
TCVN 6627-15:2011 Máy điện quay. Phần 15: Mức chịu điện áp xung của cuộn dây stato định hình dùng cho máy điện quay xoay chiều….Số trang : 15
TCVN 7675-17:2011 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 17: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105…Số trang : 10
TCVN 6627-31:2011 Máy điện quay. Phần 31: Lựa chọn động cơ hiệu suất năng lượng kể cả các ứng dụng biến đổi tốc độ. Hướng dẫn áp dụng….Số trang : 46
TCVN 6627-3:2010 Máy điện quay. Phần 3: Yêu cầu cụ thể đối với máy phát đồng bộ truyền động bằng tuabin hơi hoặc tuabin khí….Số trang : 33
TCVN 8095-411:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 411: Máy điện quay…Số trang : 128
TCVN 8097-1:2010 Bộ chống sét. Phần 1: Bộ chống sét có khe hở kiểu điện trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều…Số trang : 52
TCVN 8096-107:2010 Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 107: Cầu dao kèm cầu chảy xoay chiều dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1kV đến và bằng 52kV…Số trang : 50
TCVN 6613-2-1:2010 Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 2-1: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp cỡ nhỏ. Trang thiết bị thử nghiệm…Số trang : 12
TCVN 6613-3-23:2010 Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 3-23: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp B…Số trang : 15
TCVN 8095-221:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần…
Số trang : 62
TCVN 8096-200:2010 Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 200: Tủ điện đóng cắt và điều khiển xoay chiều có vỏ bọc bằng kim loại dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1 kV đến và bằng 52 kV…Số trang : 89
TCVN 8095-446:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 446: Rơle điện…Số trang : 41
TCVN 8783:2011 Bóng đèn LED có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về tính năng…Số trang : 18
TCVN 6627-12:2011 Máy điện quay. Phần 12: Đặc tính khởi động của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha một tốc độ…Số trang : 15
TCVN 7675-0-2:2011 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 0-2: Yêu cầu chung. Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men…Số trang : 26
Tiêu chuẩn về nghành thép:
ĐLVN 02:1998._ Cân treo. Quy trình kiểm định._ Pages: 12Tr;
QCVN 01:2008/BGTVT._ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chờ xô hóa chất nguy hiểm._ Pages: 134tr
TCVN 1385:1985._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu quay, bằng thép có Pqư đến 16MPa. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 9tr;
TCVN 1392-72._ Phụ tùng đường ống. Vòng dây thép dùng cho van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép, nối bích. Pqu 640; 1000 và 1600 N/cm2. Kết cấu và kích thước._ Pages: 2tr;
TCVN 1419-72._ Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng thép dập, Pqư = 1000 N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 5tr;
TCVN 1471-85._ Búa thợ nguội._ Pages: 12tr;
TCVN 1488:2008._ Ổ lăn. Bi. Kích thước và dung sai._ Pages: 14tr
TCVN 1553-74._ Gỗ. Phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít._ Pages: 5tr;
TCVN 1650-85._ Thép tròn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 6tr;
TCVN 1651-1:2008._ Thép cốt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn._ Pages: 14tr
TCVN 1651-2:2008._ Thép cốt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn._ Pages: 27Tr
TCVN 1651-3:2008._ Thép cốt bê tông. Phần 3: Lướt thép hàn._ Pages: 15Tr
TCVN 1652-75._ Thép cán nóng. Ray đường sắt hẹp. Cỡ, thông số kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 1654-75._ Thép cán nóng. Thép chữ C. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 1655-75._ Thép cán nóng. Thép chữ I. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 1656:1993._ Thép góc cạnh đều cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 6tr;
TCVN 1657:1993._ Thép góc cạnh không đều cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 1691-1975._ Mối hàn hồ quang điện bằng tay. Kiểu, kích thước cơ bản._ Pages: 60tr;
TCVN 1705-85._ Động cơ ô tô. Trục khuỷu. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 1706-85._ Động cơ ô tô. Thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 1710-85._ Động cơ ô tô. Trục cam. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 1727-85._ Động cơ điezen và động cơ ga. Trục cam. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 1737-1985._ Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Thanh dẫn. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 8tr;
TCVN 1765-1975._ Thép cacbon kết cấu thông thường. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 15tr;
TCVN 1766-1975._ Thép cacbon kết cấu chất lượng cao. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 15tr;
TCVN 1767-1975._ Thép đàn hồi. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 12tr;
TCVN 1768-75._ Hồi liệu kim loại đen. Phân loại và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 37tr;
TCVN 1811:2009._ Thép và gang. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học._ Pages: 52tr
TCVN 1812:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng crom. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 10tr
TCVN 1813:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng niken. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 1814:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng silic. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 1815:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng photpho. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 1816:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng coban. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 1817:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng molipden. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 10tr
TCVN 1818:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 1819:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng mangan. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 10tr
TCVN 1820:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng lưu huỳnh. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 1821:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng cacbon tổng. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 12tr
TCVN 1822:1993._ Thép cacbon dụng cụ._ Pages: 17tr;
TCVN 1823:1993._ Thép hợp kim dụng cụ._ Pages: 25tr;
TCVN 1829-76._ Ống kim loại. Phương pháp thử cuốn mép._ Pages: 3tr;
TCVN 1830-76._ Ống kim loại. Phương pháp thử nén bẹp._ Pages: 3tr;
TCVN 1832:2008._ Vật liệu kim loại. Ống. Thử thuỷ lực._ Pages: 7tr
TCVN 1836-76._ Trường thạch._ Pages: 4tr;
TCVN 1843:1989._ Thép vuông cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 1844-89._ Thép băng cán nóng._ Pages: 7tr;
TCVN 1845-1989._ Thép dải cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 1846-1976._ Dây thép. Phân loại._ Pages: 8tr;
TCVN 1847-1976._ Dây thép tròn kéo nguội. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 1848-1976._ Dây thép kết cấu cacbon._ Pages: 7tr;
TCVN 1849-1976._ Dây thép cacbon thấp chất lượng._ Pages: 9tr;
TCVN 1850-76._ Phôi thép cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 1852-76._ Phôi thép tấm. Cỡ, thông số và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 1853-1976._ Phôi thép cán từ thép cacbon thông thường và thép hợp kim. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 1854-1976._ Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng, thép hợp kim trung bình và hợp kim cao. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 190-85._ Xe kéo tay 250. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 197-85._ Kim loại. Phương pháp thử kéo._ Pages: 18tr;
TCVN 2018:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn. Phân loại._ Pages: 11tr;
TCVN 2019:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn. Phương pháp xác định kích thước của lò xo._ Pages: 19tr;
TCVN 2020:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 26tr;
TCVN 2021:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 25tr;
TCVN 2022:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 15tr;
TCVN 2023:1977._ Lò xo xoắn trụ nén loại I cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 14tr;
TCVN 2024:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 26tr;
TCVN 2025:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 26tr;
TCVN 2026-77._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 9tr;
TCVN 2027-77._ Lò xo xoắn trụ nén loại II cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 8tr;
TCVN 2028-77._ Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 11tr;
TCVN 2029-77._ Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 9tr;
TCVN 2030-77._ Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 2031-77._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 21;
TCVN 2053:1993._ Dây thép mạ kẽm thông dụng._ Pages: 9tr;
TCVN 2054-1977._ Phôi ống tròn thép cacbon._ Pages: 7tr;
TCVN 2055-1977._ Ống thép không hàn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 11tr;
TCVN 2056-1977._ Ống thép không hàn kéo nguội và cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 10tr;
TCVN 2057-77._ Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 2058-77._ Thép tấm dày cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 2059-77._ Thép dải khổ rộng cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 2199-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép đúc. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 2201-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích phẳng bằng thép, hàn chồng mí với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 4tr;
TCVN 2203-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hàn đối đầu với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 2205-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, lắp tự do với vành thép hàn trên ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 4tr;
TCVN 2206-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, lắp tự do với vành thép, hàn đối đầu với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 2207-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành đồng hàn trên ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 4tr;
TCVN 2208-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành thép trên ống đồng bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 3tr;
TCVN 2209-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành thép trên ống thép bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 3tr;
TCVN 2210-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do trên ống đồng bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 3tr;
TCVN 2212-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hình bầu dục, hàn với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 2tr;
TCVN 2213-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích đúc, hình bầu dục. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 2tr;
TCVN 2226-1977._ Ống cao su dùng cho máy bơm nước._ Pages: 9tr;
TCVN 2249:1993._ Ren hệ mét. Lắp ghép trung gian._ Pages: 17tr;
TCVN 2250:1993._ Ren hệ mét. Lắp ghép có độ dôi._ Pages: 14tr;
TCVN 2276-91._ Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng._ Pages: 15tr;
TCVN 2344-78._ Vật đúc bằng thép. Sai lệch giới hạn về kích thước và khối lượng. Lượng dư cho gia công cơ._ Pages: 9tr;
TCVN 2357:1978._ Đáy phẳng gấp mép. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 2358:1978._ Đáy phẳng không gấp mép. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 2360:1978._ Đáy elíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa, thiết bị và nồi hơi. Kích thước cơ bản._ Pages: 15
TCVN 2362:1993._ Dây thép hàn._ Pages: 18tr;
TCVN 2363-78._ Thép tấm mỏng cán nóng, cán nguội. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 7tr;
TCVN 2364:1978._ Thép tấm cuộn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 2365:1978._ Thép tấm cuộn cán nguội. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 2576-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phụ tùng ống dẫn bằng thép, đồng thau và đồng thanh, nhiệt độ làm việc t’lv nhỏ hơn hoặc bằng 400oC. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 11tr;
TCVN 2580-78._ Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van nêm bằng thép đúc. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 2583-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van ngắt nối bích bằng thép đúc. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 7tr;
TCVN 2585-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van ngắt bằng thép, đầu nối ren ngoài. Kích thước cơ bản._ Pages: 8tr;
TCVN 2589-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van ngắt một chiều, nối bích, bằng thép. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 7tr;
TCVN 2593-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van một chiều nối bích bằng thép. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 3tr;
TCVN 2735-78._ Thép hình chịu ăn mòn và bền nóng. Mác, yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 17tr;
TCVN 281-1986._ Đinh tán thép. Phân loại và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 9tr;
TCVN 2966-79._ Ống và phụ tùng bằng gang. Nối chuyển bậc B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 2979-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Tên gọi và ký hiệu trên sơ đồ._ Pages: 2tr;
TCVN 2980-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 2981-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. ống thép hàn. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2982-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Miệng bát bằng thép hàn. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2983-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Mặt bích rỗng bằng thép hàn Pqư = 100N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2984-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Mặt bích rỗng bằng thép hàn Pqư = 60N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2985-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Bích gân bằng thép hàn Pqư = 100N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 2986-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối ba nhánh B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 2987-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối ba nhánh E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 298-85._ Gang thép. Phương pháp xác định cacbon tự do._ Pages: 3tr;
TCVN 2988-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối ba nhánh E-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 2989-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối bốn nhánh B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 2990-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối bốn nhánh E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 2991-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối bốn nhánh E-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 2992-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 90o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2993-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 90o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2994-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 90o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2995-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 60o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2996-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 60o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2997-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 60o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2998-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 45o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 299-89._ Gang thép. Phương pháp xác định titan._ Pages: 7tr;
TCVN 2999-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 45o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3000-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 45o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3001-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 30o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3002-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 30o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3003-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 30o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3004-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 15o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3005-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 15o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3006-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 15o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3007-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối chuyển bậc thẳng B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3008-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối chuyển bậc E-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3009-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối chuyển bậc E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3010-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối chuyển bậc U-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 301-89._ Gang thép. Phương pháp xác định bo._ Pages: 15tr;
TCVN 3019-79._ Dao tiện suốt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 3020-79._ Dao tiện suốt đầu thẳng gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 7tr;
TCVN 3021-79._ Dao tiện vai suốt gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 6tr;
TCVN 302-1985._ Gang thép. Phương pháp xác định vonfram._ Pages: 15tr;
TCVN 3022-79._ Dao tiện mặt mút gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 3023-79._ Dao tiện lỗ thông gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 3024-79._ Dao tiện lỗ không thông gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 3025-79._ Dao tiện rãnh và cắt đứt gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 7tr;
TCVN 3026-79._ Dao bào suốt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 3027-79._ Dao bào tinh rộng bản đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 3028-79._ Dao bào mặt mút gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 3029-79._ Dao bào cắt rãnh và cắt đứt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 303:1989._ Gang thép. Phương pháp xác định tantan._ Pages: 11tr;
TCVN 3034-79._ Dao thép gió. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 3048-79._ Mũi khoan xoắn côn 1:50. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 3051-79._ Mũi khoét nguyên. Kết cấu và kích thước._ Pages: 12tr;
TCVN 3052-79._ Mũi khoét chuôi lắp răng chắp bằng thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 3053-79._ Mũi khoét gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước._ Pages: 11tr;
TCVN 3054-79._ Mũi khoét răng chắp hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 3056-79._ Mảnh dao thép gió dùng cho mũi khoét chuôi lắp. Kết cấu và kích thước._ Pages: 2tr;
TCVN 305-85._ Gang thép. Phương pháp xác định nitơ._ Pages: 8tr;
TCVN 3058-79._ Mũi khoét nguyên và mũi khoét răng chắp bằng thép gió. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 3064-79._ Mũi doa máy răng chắp bằng thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 13tr;
TCVN 308-89._ Gang thép. Phương pháp xác định vanadi._ Pages: 8tr;
TCVN 3099-79._ Dây thép cacbon dùng chồn nguội._ Pages: 5tr;
TCVN 3100-79._ Dây thép tròn dùng làm cốt thép bê tông ứng lực trước._ Pages: 4tr;
TCVN 3101-79._ Dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông._ Pages: 4tr;
TCVN 3102-79._ Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện._ Pages: 8tr;
TCVN 3103-79._ Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo._ Pages: 6tr;
TCVN 3104:1979._ Thép kết cấu hợp kim thấp. Mác, yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 12tr;
TCVN 3106:1993._ Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt._ Pages: 3tr;
TCVN 310-89._ Gang thép. Phương pháp xác định asen._ Pages: 7tr;
TCVN 311-89._ Gang thép. Phương pháp xác định nhôm._ Pages: 13tr;
TCVN 3223:2000._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung._ Pages: 11tr;
TCVN 334-86._ Mũ ốc thép._ Pages: 3tr;
TCVN 3599-81._ Thép tấm mỏng kỹ thuật điện. Phân loại và mác._ Pages: 3tr;
TCVN 3600-81._ Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 3601-81._ Thép tấm mỏng lợp nh._ Pages: 4tr;
TCVN 3602-81._ Thép tấm mỏng đen cán nóng._ Pages: 6tr;
TCVN 3608-81._ Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d._ Pages: 11tr;
TCVN 3609-81._ Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh)._ Pages: 6tr;
TCVN 3629-81._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống qua vách, nối bích, bằng thép._ Pages: 19tr;
TCVN 3633-81._ Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối ba chạc, nối tiếp bích đúc và hàn. Kích thước cơ bản._ Pages: 17tr;
TCVN 3634-81._ Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối bốn chạc, nối tiếp bích, đúc. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 3635-81._ Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối góc, nối tiếp bích, đúc. Kích thước cơ bản._ Pages: 10tr;
TCVN 3779:1983._ Thép tấm mỏng rửa axit._ Pages: 7tr;
TCVN 3780:1983._ Thép lá mạ thiếc (tôn trắng). Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 7tr;
TCVN 3781:1983._ Thép tấm mỏng mạ kẽm. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 9tr;
TCVN 3782-83._ Thép dây tròn làm dây cáp._ Pages: 26tr;
TCVN 3783:1983._ Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp._ Pages: 10tr;
TCVN 3784-1983._ Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng._ Pages: 13tr;
TCVN 3785-83._ Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng._ Pages: 9tr;
TCVN 3832-88._ Xe đạp. Yêu cầu kỹ thuật về mạ._ Pages: 2tr;
TCVN 3909:1994._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon và hợp kim thấp. Phương pháp thử._ Pages: 12tr;
TCVN 3909:2000._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Phương pháp thử._ Pages: 15tr;
TCVN 3928-84._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Nút xả. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 7tr;
TCVN 3932-84._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lò sưởi hơi nước kiểu lá tản nhiệt._ Pages: 21tr;
TCVN 3941-1984._ Thép. Phương pháp xác định độ thẩm thấu._ Pages: 11tr;
TCVN 3944-84._ Thép sáu cạnh cán nóng. Thông số và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 3957-84._ Dao phay ngón trụ bằng thép gió. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3958-84._ Dao phay ngón trụ dài bằng thép gió. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3959-84._ Dao phay ngón bằng thép gió gia công rãnh then. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3964-84._ Dao phay rãnh chữ T. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3977-84._ Quy phạm đóng tàu xi măng lưới thép cỡ nhỏ._ Pages: 41tr;
TCVN 3993-85._ Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế._ Pages: 3Tr;
TCVN 3994-85._ Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực._ Pages: 4Tr;
TCVN 4002-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phân cấp và giám sát kỹ thuật._ Pages: 300$a
TCVN 4003-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Thân tàu._ Pages: 300$a
TCVN 4004-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Trang thiết bị._ Pages: 300$a
TCVN 4005-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. ổn định._ Pages: 300$a
TCVN 4007-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phòng và chữa cháy._ Pages: 300$a
TCVN 4008-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Thiết bị động lực._ Pages: 300$a
TCVN 4009-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Hệ thống và đường ống._ Pages: 300$a
TCVN 4010-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Các máy._ Pages: 300$a
TCVN 4011-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Nồi hơi, thiết bị trao nhiệt và bình chịu áp lực._ Pages: 300$a
TCVN 4012-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Trang bị điện._ Pages: 300$a
TCVN 4013-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Thiết bị làm lạnh._ Pages: 300$ TCVN 1851-76._ Phôi thép cán phá. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 4014-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Vật liệu._ Pages: 300$a
TCVN 4015-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Hàn điện._ Pages: 300$a
TCVN 4016-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Tự động hóa._ Pages: 300$a
TCVN 4058-85._ Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu._ Pages: 10tr;
TCVN 4059-85._ Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Kết cấu thép. Danh mục chỉ tiêu._ Pages: 6tr;
TCVN 4090-85._ Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 97tr;
TCVN 4116-85._ Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 62Tr;
TCVN 4128-85._ Phụ tùng đường ống. Phần nối bằng thép có ren trụ dùng cho đường ống, Pqư = 1,6 MPa. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 300$a
TCVN 4133-85._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 4MPa._ Pages: 300$a
TCVN 4135-85._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 6,4MPa._ Pages: 300$a
TCVN 4136-85._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 10MPa._ Pages: 300$a
TCVN 4137-85._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép có Pqư = 16MPa._ Pages: 300$a
TCVN 4142:1985._ Phụ tùng đường ống. Van nắp chặn bằng thép, nối bích và nối hàn Pqư = 4MPa._ Pages: 8tr;
TCVN 4148-85._ Thép ổ lăn._ Pages: 300$a
TCVN 4170-85._ Kim loại. Phương pháp thử độ cứng Rocven. Thang N,T._ Pages: 9tr;
TCVN 4173:2008._ Ổ lăn. Tải trọng động và tuổi thọ danh định._ Pages: 61tr
TCVN 4203-86._ Dụng cụ cầm tay trong xây dựng. Danh mục._ Pages: 52Tr;
TCVN 4209-1986._ Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 9tr;
TCVN 4338-1986._ Thép. Chuẩn tổ chức tế vi._ Pages: 29tr;
TCVN 4364-86._ Truyền động bánh răng trụ thân khai. Tính toán sức bền._ Pages: 31tr;
TCVN 4371-86._ Xe kéo tay 350._ Pages: 6tr;
TCVN 4393-86._ Thép và hợp kim. Các phương pháp làm hiện và xác định độ hạt._ Pages: 300$a
TCVN 4394:1986._ Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phim rơnghen._ Pages: 17tr;
TCVN 4398:2001._ Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính._ Pages: 22Tr;
TCVN 4399:2008._ Thép và sản phẩm thép. Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp._ Pages: 21Tr
TCVN 4452-87._ Kết cấu bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu._ Pages: 20tr;
TCVN 4453:1995._ Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu._ Pages: 50tr;
TCVN 4456-87._ Hỗn hợp thấm cacbon thể rắn dùng than củi. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 8tr;
TCVN 4507:2008._ Thép. Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon._ Pages: 12tr
TCVN 4508-87._ Thép. Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và thép băng._ Pages: 11tr;
TCVN 4606-88._ Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi công và nghiệm thu._ Pages: 56tr;
TCVN 4612-88._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông cốt thép. Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ._ Pages: 10tr;
TCVN 4613-88._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu thép. Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ._ Pages: 12tr;
TCVN 4639:1988._ Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền xé rách khi chọc thủng bằng dây thép._ Pages: 6tr;
TCVN 4674:1989._ Vít định vị. Cơ tính và phương pháp thử._ Pages: 8tr;
TCVN 4690-89._ Bể trụ đứng bằng thép. Quy trình lập bảng dung tích._ Pages: 33tr;
TCVN 4821-89._ Giá chổi than kép máy điện. Kích thước lắp đặt và kích thước bao._ Pages: 5tr;
TCVN 5014-89._ Ferotitan. Mác và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 12tr;
TCVN 5015-89._ Ferocrom. Mác và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 16tr;
TCVN 5023:2007._ Lớp phủ kim loại. Lớp mạ niken-crom và mạ đồng-niken-crom._ Pages: 25tr;
TCVN 5024:2007._ Lớp phủ kim loại. Lớp mạ niken._ Pages: 21tr;
TCVN 5025-89._ Bảo vệ ăn mòn. Lớp phủ photphat. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử._ Pages: 12tr;
TCVN 5026:2007._ Lớp phủ kim loại. Lớp mạ kẽm trên gang hoặc thép._ Pages: 14tr;
TCVN 5027:2007._ Lớp phủ kim loại. Lớp mạ cadimi trên gang hoặc thép._ Pages: 13tr;
TCVN 5055-90._ Gang thép. Phương pháp lấy mẫu để xác định thành phần hóa học._ Pages: 13tr;
TCVN 5064:1994._ Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không._ Pages: 15tr;
TCVN 5064:1994/SĐ 1:1995._ Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không._ Pages: 5tr;
TCVN 5113:1990._ Kiểm tra không phá hủy. Cấp chất lượng mối hàn._ Pages: 11tr;
TCVN 5116:1990._ Kiểm tra không phá hủy. Thép tấm. Phương pháp kiểm tra tính liên tục._ Pages: 8tr;
TCVN 5189-1990._ Máy cắt đột liên hợp. Độ chính xác._ Pages: 8tr;
TCVN 5344:1991._ Thép và hợp kim chịu ăn mòn. Phương pháp xác định độ bền chịu ăn mòn sâu vào các tinh thể._ Pages: 20tr;
TCVN 5345-1991._ Thép. Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa._ Pages: 17tr;
TCVN 5408:2007._ Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử._ Pages: 23tr;
TCVN 5440-91._ Bê tông. Kiểm tra đánh giá độ bền. Quy định chung._ Pages: 6tr;
TCVN 5572:1991._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Bản vẽ thi công._ Pages: 28tr;
TCVN 5573:1991._ Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 68tr;
TCVN 5574:1991._ Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 85tr;
TCVN 5575:1991._ Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 150tr;
TCVN 5584:1991._ Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung. Hình dạng và kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 5596:1991._ Bảo vệ ăn mòn. Lớp mạ thiếc._ Pages: 7tr;
TCVN 5641:1991._ Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Quy phạm thi công và nghiệm thu._ Pages: 17tr;
TCVN 5670:1992._ Sơn và vecni. Tấm chuẩn để thử._ Pages: 9tr;
TCVN 5709:1993._ Thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 5718:1993._ Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước._ Pages: 10tr;
TCVN 5724:1993._ Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu._ Pages: 62tr;
TCVN 5737:1993._ Động cơ đốt trong. ống lót xilanh bằng thép. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 8tr;
TCVN 5747:2008._ Thép. Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp lớp thấm cacbon và biến cứng._ Pages: 9tr
TCVN 5757:1993._ Dây cáp thép. Yêu cầu kỹ thuật chung._ Pages: 8tr;
TCVN 5758:1993._ Lưới thép._ Pages: 8tr;
TCVN 5801-2:2001._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông. Phần 2: Thân tàu._ Pages: 108Tr;
TCVN 5801-2A:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa. Phần 2A: Thân tàu._ Pages: 75tr;
TCVN 5826:1994._ Vải phủ cao su hoặc chất dẻo. Phương pháp xác định độ bền phá nổ._ Pages: 10Tr;
TCVN 5833:1994._ Thùng thép chứa chất lỏng._ Pages: 6tr;
TCVN 5834:1994._ Bồn chứa nước bằng thép không gỉ._ Pages: 8tr;
TCVN 5846:1994._ Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước._ Pages: 4Tr;
TCVN 5847-1994._ Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử._ Pages: 8Tr;
TCVN 5864:1995._ Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích. Yêu cầu an toàn._ Pages: 8tr;
TCVN 5873:1995._ Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm._ Pages: 6tr;
TCVN 5893:1995._ Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt. Kích thước, dung sai và khối lượng. Quy ước trên đơn vị chiều dài._ Pages: 9
TCVN 5894:1995._ Ống thép. Hệ thống dung sai._ Pages: 10tr;
TCVN 5898:1995._ Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng. Bản thống kê cốt thép._ Pages: 11tr;
TCVN 6025:1995._ Bê tông. Phân mác theo cường độ nén._ Pages: 6tr;
TCVN 6051:1995._ Hệ bảo vệ catot. Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và kiểm tra._ Pages: 14tr;
TCVN 6052:1995._ Giàn giáo thép._ Pages: 6Tr;
TCVN 6074:1995._ Gạch lát granito._ Pages: 8
TCVN 6084:1995._ Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Ký hiệu cho cốt thép bê tông._ Pages: 8tr;
TCVN 6112:1996._ Ống thép chịu áp lực. Đánh giá trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân trong thử không phá huỷ._ Pages: 24tr;
TCVN 6113:1996._ Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc._ Pages: 12tr;
TCVN 6114:1996._ Ống thép không hàn chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang._ Pages: 11tr;
TCVN 6116:1996._ Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc._ Pages: 10tr;
TCVN 6170-1:1996._ Công trình biển cố định. Phần 1: Quy định chung._ Pages: 17tr;
TCVN 6170-11:2002._ Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 11: Chế tạo._ Pages: 58Tr;
TCVN 6170-2:1998._ Công trình biển cố định. Phần 2: Điều kiện môi trường._ Pages: 13Tr;
TCVN 6170-4:1998._ Công trình biển cố định. Phần 4: Thiết kế kết cấu thép._ Pages: 27Tr;
TCVN 6170-6:1999._ Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép._ Pages: 34Tr;
TCVN 6170-9:2000._ Công trình biển cố định. Phần 9: Kết cấu. Giàn thép kiểu Jacket._ Pages: 26tr;
TCVN 6259-10:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 10: ổn định._ Pages: 69tr;
TCVN 6259-11:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 11: Mạn khô._ Pages: 71tr;
TCVN 6259-11:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 11: Mạn khô._ Pages: 261tr;
TCVN 6259-12:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 12: Tầm nhìn từ lầu lái._ Pages: 6tr;
TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 12: Tầm nhìn từ lầu lái._ Pages: 3tr;
TCVN 6259-1A:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1-A. Quy định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 104tr;
TCVN 6259-1A:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A: Quy định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 31tr;
TCVN 6259-1A:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A: Quy định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 1tr;
TCVN 6259-1A:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A: Qui định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 10tr;
TCVN 6259-1B:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B: Quy định chung về phân cấp tàu._ Pages: 128tr;
TCVN 6259-1B:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B: Quy định chung về phân cấp tàu._ Pages: 6tr;
TCVN 6259-1B:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B: Qui định chung về phân cấp._ Pages: 37tr;
TCVN 6259-2A:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2-A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên._ Pages: 241tr;
TCVN 6259-2A:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên._ Pages: 297tr;
TCVN 6259-2A:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên._ Pages: 44tr;
TCVN 6259-2A:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên._ Pages: 13tr;
TCVN 6259-2B:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2-B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài 20 mét đến dưới 90 mét._ Pages: 128tr;
TCVN 6259-2B:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị. Tàu dài từ 20 mét đến dưới 90 mét._ Pages: 138tr;
TCVN 6259-2B:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị. Tàu dài từ 20 mét đến dưới 90 mét._ Pages: 40tr;
TCVN 6259-2B:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị của tàu dài từ 20 mét đến dưới 90 mét._ Pages: 6tr;
TCVN 6259-3:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 209tr;
TCVN 6259-3:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 206tr;
TCVN 6259-3:2003/ SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 7tr;
TCVN 6259-3:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 18tr;
TCVN 6259-4:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 74tr;
TCVN 6259-4:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 4tr;
TCVN 6259-5:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 107tr;
TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 11tr;
TCVN 6259-6:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 6: Hàn._ Pages: 105tr;
TCVN 6259-7A:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7-A: Vật liệu._ Pages: 138tr;
TCVN 6259-7A:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7A: Vật liệu._ Pages: 114tr;
TCVN 6259-7B:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7B: Trang thiết bị._ Pages: 40tr;
TCVN 6259-8A:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8A: Sà lan thép._ Pages: 81tr;
TCVN 6259-8A:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8A: Sà lan thép._ Pages: 4tr;
TCVN 6259-8B:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8B: Tàu công trình và sà lan chuyên dụng._ Pages: 77tr;
TCVN 6259-8C:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8C: Tàu lặn._ Pages: 25tr;
TCVN 6259-8D:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8D: Tàu chở xô khí hoá lỏng._ Pages: 119tr;
TCVN 6259-8D:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8D: Tàu chở xô khí hoá lỏng._ Pages: 4tr;
TCVN 6259-8E:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8-E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm._ Pages: 119tr;
TCVN 6259-8E:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm._ Pages: 125tr;
TCVN 6259-8E:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm._ Pages: 4tr;
TCVN 6259-8F:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F: Tàu khách._ Pages: 62tr;
TCVN 6259-8F:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F: Tàu khách._ Pages: 36tr;
TCVN 6259-8F:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F: Tàu khách._ Pages: 3tr;
TCVN 6259-9:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 9: Phân khoang._ Pages: 46tr;
TCVN 6259-9:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 9: Phân khoang._ Pages: 55tr;
TCVN 6272:2003._ Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển._ Pages: 49tr;
TCVN 6272:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển._ Pages: 10
TCVN 6275:2003._ Quy phạm hệ thống làm lạnh hàng._ Pages: 30tr;
TCVN 6277:2003._ Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa._ Pages: 47tr;
TCVN 6277:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa._ Pages: 41
TCVN 6279:2003._ Quy phạm hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái kỹ thuật máy tàu._ Pages: 17tr;
TCVN 6281:2003._ Quy phạm kiểm tra và chế tạo hệ thống chuông lặn._ Pages: 24tr;
TCVN 6283-1:1997._ Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn._ Pages: 4tr;
TCVN 6283-2:1997._ Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông._ Pages: 4tr;
TCVN 6283-3:1997._ Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt._ Pages: 4tr;
TCVN 6283-4:1999._ Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai._ Pages: 10tr;
TCVN 6284-1:1997._ Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung._ Pages: 11tr;
TCVN 6284-2:1997._ Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội._ Pages: 11tr;
TCVN 6284-3:1997._ Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram._ Pages: 10tr;
TCVN 6284-4:1997._ Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dảnh._ Pages: 9tr;
TCVN 6284-5:1997._ Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp._ Pages: 6tr;
TCVN 6285:1997._ Thép cốt bê tông. Thép thanh vằn._ Pages: 18tr;
TCVN 6286:1997._ Thép cốt bê tông. Lưới thép hàn._ Pages: 12tr;
TCVN 6287:1997._ Thép thanh cốt bê tông. Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn._ Pages: 8tr;
TCVN 6288:1997._ Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt._ Pages: 15tr;
TCVN 6292:1997._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại._ Pages: 30tr;
TCVN 6294:2007._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn. Kiểm tra và thử định kỳ._ Pages: 26Tr
TCVN 6365-1:2006._ Dây thép làm lò xo cơ khí. Phần 1: Yêu cầu chung._ Pages: 11tr;
TCVN 6365-2:2006._ Dây thép làm lò xo cơ khí. Phần 1: Dây thép không hợp kim kéo nguội tôi chì._ Pages: 13tr;
TCVN 6365-3:2006._ Dây thép làm lò xo cơ khí. Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu._ Pages: 11tr;
TCVN 6366:1998._ Dây thép lò xo cơ khí. Dây thép tôi và ram trong dầu._ Pages: 10Tr;
TCVN 6367-1:2006._ Thép không gỉ làm lò xo. Phần 1: Dây._ Pages: 19tr;
TCVN 6367-2:2006._ Thép không gỉ làm lò xo. Phần 2: Băng hẹp._ Pages: 34tr;
TCVN 6368:1998._ Cáp thép thông dụng. Phương pháp xác định tải trọng phá hỏng thực tế._ TCVN 7061-8:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 8: Trang thiết bị an toàn._ Pages: 8tr;
TCVN 6369:1998._ Cáp thép thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 12tr;
TCVN 6370:1998._ Cáp thép thông dụng. Lõi sợi chính. Đặc tính kỹ thuật._ Pages: 8tr;
TCVN 6393:1998._ Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép._ Pages: 9tr;
TCVN 6394:1998._ Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép._ Pages: 8tr;
TCVN 6418:1998._ Thùng thép 18,20 và 25 lít. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 8Tr;
TCVN 6419:1998._ Thùng thép 18, 20 và 25 lít. Phương pháp thử._ Pages: 8Tr;
TCVN 6475-13:2007._ Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển. Phần 13: Kiểm tra không pháp huỷ._ Pages: 76tr;
TCVN 6521:1999._ Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển._ Pages: 17tr;
TCVN 6522:2008._ Thép tấm kết cấu cán nóng._ Pages: 21Tr
TCVN 6523:2006._ Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao._ Pages: 17tr;
TCVN 6524:2006._ Thép tấm kết cấu cán nguội._ Pages: 16tr;
TCVN 6525:2008._ Thép tấm các bon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục._ Pages: 19Tr
TCVN 6526:2006._ Thép băng kết cấu cán nóng._ Pages: 14tr;
TCVN 6527:1999._ Thép dải khổ rộng kết cấu cán nóng. Dung sai kích thước và hình dạng._ Pages: 11tr;
TCVN 6549:1999._ Chai chứa khí. Quy trình thay đổi khí chứa._ Pages: 18tr
TCVN 6553-1:1999._ Hệ thống phòng nổ. Phần 1: Phương pháp xác định chỉ số nổ của bụi cháy trong không khí._ Pages: 10Tr;
TCVN 6581:1999._ Dụng cụ nội trợ thông dụng bằng thép không gỉ. Yêu cầu kỹ thụât chung._ Pages: 5tr;
TCVN 6582:1999._ Dụng cụ nội trợ thông dụng bằng thép không gỉ. Phương pháp thử._ Pages: 5tr;
TCVN 6589:2000._ Giường đẻ._ Pages: 15Tr;
TCVN 6590:2000._ Bàn khám phụ khoa._ Pages: 11Tr;
TCVN 6693:2000._ Quần áo bảo vệ. Xác định diễn thái của vật liệu khi các giọt nhỏ kim loại nóng chảy bắn vào._ Pages: 14Tr;
TCVN 6700-1:2000._ Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 1: Thép._ Pages: 39Tr;
TCVN 6715:2007._ Chai chứa khí. Chai chứa khí axetylen hoà tan. Kiểm tra tại thời điểm nạp khí._ Pages: 12Tr
TCVN 6718-5:2000._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài trên 20 m). Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 35Tr;
TCVN 6718-6:2000._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài trên 20 m). Phần 6: Hàn._ Pages: 1Tr;
TCVN 6731:2000._ Xe đẩy dụng cụ tiêm._ Pages: 11Tr;
TCVN 6732:2000._ Xe đẩy cáng._ Pages: 11Tr;
TCVN 6735:2000._ Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit._ Pages: 125Tr;
TCVN 6795-1:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Vật liệu kim loại. Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực._ Pages: 10tr;
TCVN 6796:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Hướng dẫn bảo quản các vật chỉnh hình._ Pages: 10tr;
TCVN 6797:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Nẹp xương kim loại. Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn._ Pages: 10tr;
TCVN 6798:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Nẹp xương kim loại. Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu._ Pages: 11tr;
TCVN 6799:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Các chi tiết định vị dùng cho đầu xương đùi ở người trưởng thành._ Pages: 18tr;
TCVN 6800:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Đinh móc có chân song song. Yêu cầu chung._ Pages: 12tr;
TCVN 6801:2001._ Dụng cụ phẫu thuật. Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt. Yêu cầu chung và phương pháp thử._ Pages: 10tr;
TCVN 6802:2001._ Dụng cụ khoan chỉnh hình. Mũi khoan, mũi taro và mũi khoét._ Pages: 9tr;
TCVN 6834-3:2001._ Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép._ Pages: 42Tr;
TCVN 6871:2007._ Chai chứa khí. Chai chứa khí axetylen hoà tan vận chuyển được. Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ._ Pages: 28Tr
TCVN 6913:2001._ Giường bệnh nhân._ Pages: 11tr;
TCVN 7052-2:2002._ Chai chứa khí axetylen. Yêu cầu cơ bản. Phần 2: Chai dùng đinh chảy._ Pages: 35Tr;
TCVN 7061-1:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 1: Qui định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 12tr;
TCVN 7061-2:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị._ Pages: 49tr;
TCVN 7061-3:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 21tr;
TCVN 7061-4:2002._ Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 11Tr;
TCVN 7061-4:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 19tr;
TCVN 7061-5:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 12tr;
TCVN 7061-6:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 6: ổn định._ Pages: 8tr;
TCVN 7061-7:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 7: Mạn khô._ Pages: 6tr;
TCVN 7061-8:2002._ Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 8: Trang thiết bị an toàn._ Pages: 5Tr;
TCVN 7061-9:2007._ Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 9: Trang bị ngăn ngừa ô nhiễm._ Pages: 9tr;
TCVN 7111-2:2002._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ. Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị._ Pages: 49Tr;
TCVN 7234:2003._ Mô tô, xe máy. Vành thép. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử._ Pages: 17Tr;
TCVN 7342:2004._ Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon thông dụng. Phân loại và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 7tr;
TCVN 7354:2003._ Mô tô, xe máy hai bánh. Tay lái. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử._ Pages: 6tr;
TCVN 7388-1:2004._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa._ Pages: 49tr;
TCVN 7388-2:2004._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa._ Pages: 54tr;
TCVN 7388-3:2004._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 3: Chai bằng thép thường hoá._ Pages: 48tr;
TCVN 7446-1:2004._ Thép. Phân loại. Phần 1: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học._ Pages: 7tr;
TCVN 7446-2:2004._ Thép. Phân loại. Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng._ Pages: 16tr;
TCVN 7451:2004._ Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC. Quy định kỹ thuật._ Pages: 19tr;
TCVN 7456:2004._ Kính xây dựng. Kính cốt lưới thép._ Pages: 11tr;
TCVN 7470:2005._ Thép tấm và thép băng phủ nhôm/kẽm nhúng nóng._ Pages: 25tr;
TCVN 7471:2005._ Các sản phẩm hợp kim loại tấm đã hoàn thiện/phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng._ Pages: 33 tr;
TCVN 7472:2005._ Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với khuyết tật._ Pages: 30tr;
TCVN 7508:2005._ Kiểm tra không phá huỷ mối hàn. Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận._ Pages: 9tr;
TCVN 7550:2005._ Cáp thép dùng cho thang máy. Yêu cầu tối thiểu._ Pages: 35tr;
TCVN 7571-1:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều. Kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 7571-11:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C. Kích thước và đặc tính mặt cắt._ Pages: 6tr;
TCVN 7571-15:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I. Kích thước và đặc tính mặt cắt._ Pages: 6tr;
TCVN 7571-16:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H. Kích thước và đặc tính mặt cắt._ Pages: 6tr;
TCVN 7571-2:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều. Kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 7571-5:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều. Dung sai hệ mét và hệ insơ._ Pages: 8tr;
TCVN 7573:2006._ Thép tấm cán nóng liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng._ Pages: 9tr;
TCVN 7574:2006._ Thép tấm cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng._ Pages: 9tr;
TCVN 7575-1:2007._ Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Qui định kỹ thuật._ Pages: 10tr;
TCVN 7575-2:2007._ Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương pháp thử._ Pages: 32tr;
TCVN 7575-3:2007._ Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng._ Pages: 20tr;
TCVN 7698-1:2007._ Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 1: Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn._ Pages: 5tr
TCVN 7698-2:2007._ Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 2: Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật._ Pages: 5tr
TCVN 7698-3:2007._ Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 3: Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn._ Pages: 7tr
TCVN 7701-1:2011 Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren- Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
TCVN 7702:2007._ Ống thép không gỉ. Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài._ Pages: 12tr
TCVN 7762:2007._ Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Quy trình kiểm tra trước, trong và sau khi nạp._ Pages: 11Tr
TCVN 7763:2007._ Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại và vận chuyển được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Thiết kế và kết cấu._ Pages: 40Tr
TCVN 7832:2007._ Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Kiểm tra định kỳ và thử nghiệm._ Pages: 23Tr
TCVN 7858:2008._ Thép tấm các bon cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt._ Pages: 19Tr
TCVN 7859:2008._ Thép tấm các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt._ Pages: 22Tr
TCVN 7860:2008._ Sản phẩm thép cán phẳng để chế tạo chai chứa khí bằng phương pháp hàn._ Pages: 11Tr
TCVN 7934:2009._ Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông._ Pages: 39tr
TCVN 7935:2009._ Thép phủ epoxy bê tông dự ứng lực._ Pages: 23tr
TCVN 7936:2009._ Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông._ Pages: 16tr
TCVN 7937-1:2009._ Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 1: Thanh, dây và sợi làm cốt._ Pages: 20tr
TCVN 7937-2:2009._ Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 2: Lưới hàn._ Pages: 15tr
TCVN 7937-3:2009._ Thép dùng làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 3: Thép dự ứng lực._ Pages: 28tr
TCVN 7938:2009._ Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông._ Pages: 13tr
TCVN 8028-1:2009._ Ổ lăn. Ổ lăn chuyển động tịnh tiến. Phần 1: Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định._ Pages: 19tr
TCVN 8028-2:2009._ Ổ lăn. Ổ lăn chuyển động tịnh tiến. Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định._ Pages: 16tr
TCVN 8029:2009._ Ổ lăn. Tải trọng tĩnh danh định._ Pages: 21tr
TCVN 8030:2009._ Ổ lăn. Đũa kim. Kích thước và dung sai._ Pages: 11tr
TCVN 8163:2009._ Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren._ Pages: 18tr
TCVN 8228:2009._ Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 8tr
TCVN 8253:2009._ Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ quang luyện thép. Hình dạng và kính thước._ Pages: 8tr
TCVN 8298:2009._ Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép._ Pages: 71tr
TCVN 8299:2009._ Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế cửa van, khe van bằng thép._ Pages: 47tr
TCVN 8591:2011 Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%…Số trang : 18
TCVN 8592:2011 Thép băng cán nguội với hàm lượng cacbon lớn nhất 0,25%…Số trang : 21
TCVN 8593:2011 Thép lá cacbon cán nguội theo yêu cầu độ cứng….Số trang : 13
TCVN 8594-1:2011 Thép không gỉ cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng. Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt….Số trang : 12
TCVN 8594-2:2011 Thép không gỉ cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng. Phần 2: Băng rộng và tấm / lá….Số trang : 15
TCVN 8595:2011 Thép lá cán nguội có giới hạn chảy cao với tính năng tạo hình tốt….Số trang : 17
TCVN 8596:2011 Thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp với tính năng tạo hình tốt…Số trang : 18
TCVN 8887-1:2011 Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren- Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
TCVN 8887-2:2011 Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren- Phần 2: Kiểm tra xác nhận bằng calip giới hạn
TCVN 8888:2011 Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
TCVN 8889:2011 Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)