1          MỤC ĐÍCH

  • Qui định về nguyên tắc, điều kiện và thủ tục chứng nhận nhằm đảm bảo quá trình chứng nhận thực hiện khách quan, công bằng phù hợp với chuẩn mực quốc tế và các quy định của pháp luật.

2          PHẠM VI ÁP DỤNG

  • Qui định này áp dụng trong hoạt động chứng nhận sản phẩm theo phương thức 5 và phương thức 7.
  • Mọi tổ chức đáp ứng được các điều kiện trong quy định này đều có thể được đăng ký chứng nhận sản phẩm tại Công ty TNHH Giám định, định giá và DVKT Bảo Tín.

3          TIÊU CHUẨN CHỨNG NHẬN

 

Stt

Tên sản phẩm

Tiêu chuẩn chứng nhận

A.    NHÓM SẢN PHẨM CLANHKE XIMĂNG VÀ XI MĂNG

1

Clanhke xi măng poóc lăng

QCVN 16:2017

2

Xi măng poóc lăng

QCVN 16:2017

3

Xi măng poóc lăng hỗn hợp

QCVN 16:2017

4

Xi măng poóc lăng trắng

QCVN 16:2017

5

Xi măng Alumin

QCVN 16:2017

6

Xi măng giếng khoan chủng loại G

QCVN 16:2017

7

Xi măng poóc lăng ít toả nhiệt

QCVN 16:2017

8

Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít toả nhiệt

QCVN 16:2017

9

Xi măng póoclăng bền sunphát

QCVN 16:2017

10

Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sunphát (d)

QCVN 16:2017

11

Xi măng poóc lăng xỉ lò cao

QCVN 16:2017

12

Xi măng xây trát

QCVN 16:2017

B.     NHÓM SẢN PHẨM GẠCH, ĐÁ ỐP LÁT

1

Gạch gốm ốp lát ép bán khô

QCVN 16:2017

2

Gạch gốm ốp lát đùn dẻo(a)

QCVN 16:2017

3

Gạch gốm ốp lát – Gạch ngoại thất Mosaic

QCVN 16:2017

4

Gạch terrazzo

QCVN 16:2017

5

Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

QCVN 16:2017

6

Đá ốp lát tự nhiên

QCVN 16:2017

C.    NHÓM SẢN PHẨM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

1

Gạch đặc đất sét nung

QCVN 16:2017

2

Gạch rỗng đất sét nung

QCVN 16:2017

3

Gạch Bê tông

QCVN 16:2017

4

Gạch Bê tông nhẹ – Gạch bê tông khí chưng áp (ACC)

QCVN 16:2017

5

Gạch Bê tông nhẹ – Bêtông bọt, khí không chưng áp

QCVN 16:2017

D.    NHÓM SẢN PHẨM KÍNH XÂY DỰNG

1

Kính kéo

QCVN 16:2017

2

Kính nổi

QCVN 16:2017

3

Kính cán vân hoa

QCVN 16:2017

4

Kính màu hấp thụ nhiệt

QCVN 16:2017

5

Kính phủ phản quang

QCVN 16:2017

6

Kính phẳng tôi nhiệt

QCVN 16:2017

7

Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp

QCVN 16:2017

8

Kính cốt lưới thép

QCVN 16:2017

9

Kính phủ bức xạ thấp

QCVN 16:2017

10

Kính kéo

QCVN 16:2017

11

Kính nổi

QCVN 16:2017

12

Kính cán vân hoa

QCVN 16:2017

4          QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN

4.1. Quyền và trách nhiệm của khách hàng chứng nhận:

4.1.1. Quyền của khách hàng chứng nhận:

– Được sử dụng chứng chỉ chứng nhận trong việc quảng bá thương hiệu, hồ sơ đấu thầu, giao dịch thương mại;

– Được sử dụng dấu chứng nhận để công bố sản phẩm hàng hóa đã được chứng nhận của mình;

– Có thể được cơ quan quản lý nhà nước xem xét miễn giảm một số khoản phí phải chi cho hoạt động quảng cáo sản phẩm;

– Được công ty TNHH Giám định, định giá và DVKT Bảo Tín công bố doanh nghiệp đã được chứng nhận sản phẩm trên cổng thông tin doanh nghiệp;

– Có quyền khiếu nại/ kháng nghị về các hoạt động chứng nhận có liên quan của Công ty TNHH Giám định, định giá và DVKT Bảo Tín;

4.1.2. Trách nhiệm của khách hàng chứng nhận:

– Tuân thủ các quy định về sử dụng chứng chỉ, dấu chứng nhận sản phẩm hàng hóa của Công ty TNHH Giám định, định giá và DVKT Bảo Tín;

– Đảm bảo duy trì chất lượng sản phẩm phù hợp với yêu cầu đã nêu trong yêu cầu Tiêu chuẩn, Quy chuẩn; Duy trì các điều kiện đảm bảo chất lượng phù hợp với yêu cầu quy định.

– Cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu hồ sơ và tạo điều kiện để đoàn chuyên gia đánh giá kể cả chuyên gia đánh giá của tổ chức công nhận trong mọi quá trình đánh giá chứng nhận sản phẩm.

– Thông báo về thay đổi của Công ty (nếu có) đối với sản phẩm, quá trình sản xuất hoặc các điều kiện đảm bảo chất lượng.

– Lưu giữ toàn bộ ý kiến phản ánh/ khiếu nại liên quan đến sản phẩm được chứng nhận; Sẵn sàng cung cấp cho Bảo Tín khi được yêu cầu.

– Tiến hành các biện pháp thích hợp để điều tra, xử lý khiếu nại đối với sản phẩm và dịch vụ.

– Lập hồ sơ biện pháp khắc phục đã thực hiện đối với các khiếu nại, phàn nàn.

4.2. Quyền và trách nhiệm của Công ty TNHH Giám định, định giá và DVKT Bảo Tín (Baotincert):

– Duy trì hệ thống chứng nhận phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 17065:2013 và các yêu cầu của pháp luật hiện hành;

– Tiến hành đánh giá chứng nhận một cách khách quan, công bằng nhất quán đảm bảo chất lượng đối với mọi tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký chứng nhận;

– Không cung cấp các dịch vụ tư vấn để xây dựng hệ thống quản lý; Thiết kế, phát triển sản phẩm cho khách hàng;

– Không tiếp thị chung với các Tổ chức tư vấn;

– Không cung cấp các sản phẩm, dịch vụ thuộc phạm vi chứng nhận;

– Không cung cấp dịch vụ đánh giá nội bộ cho khách hàng;

– Không bố trí các chuyên gia đã tư vấn cho khách hàng (trong vòng 02 năm) tham gia đoàn đánh giá;

– Không chứng nhận cho tổ chức chức chứng nhận khác;

– Bảo mật các thông tin thu được trong quá trình chứng nhận;

– Cung cấp chứng chỉ, dấu chứng nhận cho các sản phẩm được chứng nhận và cho phép cơ sở được chứng nhận được sử dụng dấu/ chứng chỉ;

– Điều tra và giải quyết thỏa đáng các khiếu nại/ kháng nghị và phàn nàn của khách hàng;

– Cung cấp thông tin về sản phẩm/ dịch vụ chứng nhận và danh mục khách hàng được chứng nhận;

– Có quyền hủy bỏ chứng nhận nếu tổ chức được chứng nhận vi phạm các quy định về chứng nhận.

5          CÁC BƯỚC THỰC HIỆN QUÁ TRÌNH CHỨNG NHẬN

 

  1. Trao đổi thông tin: Baotincert trao đổi thông tin với khách hàng nhằm thu thập các thông tin cần thiêt. Đề nghị khách hàng hoàn thiện theo “biểu mẫu”.

 

  1. Khách hàng nộp bản đăng ký chứng nhận sản phẩm cho Baotincert kèm các tài liệu liên quan theo “biểu mẫu”. Nếu cần Baotincert có thể tổ chức khảo sát tại cơ sở để có những hiểu biết cơ bản về hoạt động điều hành sản xuất, trang thiết bị và sản phẩm của khách hàng.

 

  1. Baotincert tiếp tục liên hệ với KH hoàn thiện các thủ tục chứng nhận sản phẩm

 

  1. Baotincert sẽ tiến hành đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng. Baotincert tiến hành lấy mẫu thử nghiệm theo các phương thức thích hợp để thử nghiệm mẫu điển hình/ mẫu đại diện của sản phẩm. Baotincert chỉ chấp nhận chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn khi:

 

  • Điều kiện đảm bảo chất lượng đạt yêu cầu gồm:
  • Đánh quá trình sản xuất của tất cả các khâu đảm bảo yêu cầu quy định. ( Đánh giá quá trình sản xuất được quy định chi tiết trong QĐR của từng sản phẩm)
  • Đánh giá hệ thống quản lý chất lượng đạt yêu cầu quy định. (Như đảm bảo hệ thống quản lý của doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn ISO)
  • Kết quả thử nghiệm và đánh giá mẫu điển hình đạt yêu cầu;

 

  1. Báo cáo kết quả, bao gồm báo cáo kết quả đánh giá thử nghiệm và kết quả đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng.
  2. Nếu kết quả thử nghiệm mẫu điển hình và hệ thống quản lý chất lượng hoặc điều kiện đảm bảo chất lượng của khách hàng phù hợp với yêu cầu chứng nhận, khách hàng sẽ được Baotincert cấp chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn/ quy chuẩn kỹ thuật và cấp dấu chất lượng/ hợp quy của Baotincert.

 

  1. Duy trì chứng nhận: Baotincert sẽ tiến hành đánh giá giám sát định kỳ. Đánh giá giám sát cũng tiến hành lấy mẫu đại diện như đánh giá cấp chứng nhận.
  2. Cấp lại giấy chứng nhận: Baotincert sẽ tiến hành đánh giá lại sau thời gian 03 năm kể từ khi chứng nhận có hiệu lực.

 

Đối với phương thức chứng nhận 5: Hiệu lực chứng nhận 03 (ba) năm có đánh giá giám sát thường niên 12 tháng/ lần kể từ ngày chứng nhận có hiệu lực; Sau 03 năm có đánh giá chứng nhận lại.

6          NHỮNG THAY ĐỔI ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỨNG NHẬN

  • Nếu có thay đổi về Tổ chức chứng nhận, Baotincert sẽ thông báo với khách hàng bằng văn bản và cập nhật thông tin trên cổng thông tin điện tử của Công ty.
  • Nếu có sự thay đổi từ phía khách hàng như: Chuyển địa điểm kinh doanh, thay đổi tư cách pháp nhân, dây chuyền công nghệ, mẫu mã sản phẩm… có ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm được chứng nhận; Khách hàng phải thông báo với Baotincert để Baotincert xem xét và quyết định bằng phương pháp sau:
  1. Duy trì chứng nhận;
  2. Đánh giá tại cơ sở;
  3. Xem xét hồ sơ do khách hàng gửi đến;
  4. Ban hành lại chứng nhận.

7          THAY ĐỔI PHẠM VI, ĐÌNH CHỈ, CHẤM DỨT HOẶC THU HỒI CHỨNG NHẬN

7.1        Thay đổi phạm vi:

Sau khi chứng nhận, khách hàng có thể đề nghị mở rộng hoặc thu hẹp phạm vi chứng nhận và sẽ được thực hiện theo trình tự sau:

Khách hàng đánh giá mở rộng:

  • Việc đánh giá mở rộng được kết hợp cùng đánh giá giám sát hoặc đánh giá lại; Nếu không kết hợp được thì được thực hiện như đánh giá lần đầu.
  • Tổ chức chứng nhận Baotincert sẽ ban hành lại quyết định và chứng chỉ chứng nhận tuy nhiên thời hạn hiệu lực của chứng nhận vẫn tuân theo chứng nhận ban đầu.

7.2        Đình chỉ chứng nhận:

Trong thời gian chứng nhận có hiệu lực Tổ chức chứng nhận Baotincert có thể đình chỉ chứng nhận nếu như khách hàng vi phạm các điều sau:

  • Sử dụng chứng chỉ/ dấu sai quy định;
  • Không bố trí đánh giá định kỳ;
  • Không thực hiện hành động khắc phục;
  • Không thanh toán phí dịch vụ;
  • Có khiếu nại của các bên liên quan.

Với các trường hợp này Giám đốc Công ty sẽ ký quyết định đình chỉ chứng nhận theo mẫu số BM.CN03.16.

Thời gian đình chỉ: Không quá 06 tháng;

Lưu ý: Trong thời gian đình chỉ khách hàng không được sử dụng chứng chỉ/ dấu chứng nhận.

Nếu trong thời gian 06 tháng khách hàng có hành động khắc phục, Baotincert sẽ duy trì và ra quyết định khôi phục chứng nhận.

7.3        Hủy bỏ chứng nhận

Khi khách hàng có yêu cầu (không có nhu cầu tiếp tục chứng nhận) Giám đốc Baotincert ra quyết định hủy bỏ chứng nhận. Ngoài ra việc hủy bỏ chứng nhận còn được áp dụng trong các trường hợp sau:

  • Khách hàng không thực hiện hành động khắc phục khi bị đình chỉ;
  • Trong quá trình đánh giá giám sát phát hiện sự không phù hợp nghiêm trọng;
  • Khách hàng không thực hiện cam kết về tài chính với Baotincert;

 Với các trường hợp này Giám đốc Công ty sẽ ký quyết định hủy bỏ chứng nhận và công bố trên cổng thông tin điện tử của tổ chức chứng nhận.